Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

2KOH + K3[Co(NO2)6] = 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2 | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

KOH | kali hidroxit | đậm đặc + K3[Co(NO2)6] | Kali hexanitritocobanat(III) | = KNO2 | kali nitrit | + KNO3 | kali nitrat; diêm tiêu | + NO | nitơ oxit | khí + Co(OH)2 | Coban(II) hidroxit | kt, Điều kiện


Cách viết phương trình đã cân bằng

2KOH + K3[Co(NO2)6]4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2
kali hidroxit Kali hexanitritocobanat(III) kali nitrit kali nitrat; diêm tiêu nitơ oxit Coban(II) hidroxit
potassium hexanitritocobaltate(III) Potassium nitrate Nitrogen monoxide
(đậm đặc) (khí) (kt)
Bazơ Muối Muối
56 452 85 101 30 93
2 1 4 1 1 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2

2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, KOH (kali hidroxit) phản ứng với K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) để tạo ra KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), NO (nitơ oxit), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) dười điều kiện phản ứng là Không có

Điều kiện phản ứng KOH (kali hidroxit) tác dụng K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) là gì ?

Không có

Làm cách nào để KOH (kali hidroxit) tác dụng K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để KOH (kali hidroxit) phản ứng với K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit) phản ứng với KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu) phản ứng với NO (nitơ oxit) phản ứng với Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là KOH (kali hidroxit) tác dụng K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) và tạo ra chất KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), NO (nitơ oxit), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2 là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KNO2 (kali nitrit), KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu), NO (nitơ oxit) (trạng thái: khí), Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) (trạng thái: kt), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia KOH (kali hidroxit) (trạng thái: đậm đặc), K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ KOH Ra Co(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ KOH (kali hidroxit) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Co(NO2)6] Ra KNO2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO2 (kali nitrit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO2 (kali nitrit)

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Co(NO2)6] Ra KNO3

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra KNO3 (kali nitrat; diêm tiêu)

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Co(NO2)6] Ra NO

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra NO (nitơ oxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K3[Co(NO2)6] Ra Co(OH)2

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III)) ra Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

2KOH + K3[Co(NO2)6] → 4KNO2 + KNO3 + NO + Co(OH)2 | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình sản xuất ra K3[Co(NO2)6] (Kali hexanitritocobanat(III))

(Potassium cobaltinitrite)

Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K3[Co(NO2)6]

Phương trình sử dụng Co(OH)2 (Coban(II) hidroxit) là chất sản phẩm

(Cobalt(II) hydroxide; Cobalt hydroxide; Cobalt(II)dihydoxide)

O2 + 4Co(OH)2 → 2H2O + 4CoO(OH) Co(OH)2 → H2O + CoO COCl2 + 3Co(OH)2 → 2Co2Cl(OH)3 Tổng hợp tất cả phương trình có Co(OH)2 tham gia phản ứng